[TỔNG HỢP: CẤU TRÚC TIẾNG ANH CHẮC CHẮN GẶP TRONG ĐỀ THI THPT QUỐC GIA]
[TỔNG HỢP: CẤU TRÚC TIẾNG ANH CHẮC CHẮN GẶP TRONG ĐỀ THI THPT QUỐC GIA]
Để tiếp sức cho các sĩ tử đang “chiến đấu” với kì thi quan trọng nhất sau 12 năm đèn sách, hôm nay Gia sư Tất Đạt xin giới thiệu đến các bạn bảng tổng hợp cấu trúc tiếng Anh mà chắc chắn các bạn sẽ gặp trong đề thi THPT Quốc gia. Mong rằng qua bài viết này các bạn sẽ một lần nữa củng cố kiến thức cho bản thân và hình thành được phản xạ xử lý các câu hỏi trong bài thi thật hiệu quả nhé!
I. Cấu Trúc Tiếng Anh Chắc Chắn Gặp Trong Đề Thi Thpt Quốc Gia
1. S + V+ too + adj/ adv + (for someone) + to do something (quá....để cho ai làm gì...)
e.g.1 This structure is too easy for you to remember.
e.g.2: He ran too fast for me to follow.
2. S + V + so + adj/ adv + that +S + V (quá... đến nỗi mà...)
e.g.1: This box is so heavy that I cannot take it.
e.g2: He speaks so softly that we can’t hear anything.
3. It + V + such + (a/an) + N (s) + that + S +V (quá... đến nỗi mà...)
e.g.1: It is such a heavy box that I cannot take it.
e.g.2: They are such interesting books that I cannot ignore them at all.
4. S + V + adj/ adv + enough + (for someone) + to do something. (Đủ... cho ai đó làm gì...)
e.g.1: She is old enough to get married.
e.g.2: They are intelligent enough for me to teach them English.
5. Have/ get + something + done (VpII) (nhờ ai hoặc thuê ai làm gì...)
e.g.1: I had my hair cut yesterday.
e.g.2: I’d like to have my shoes repaired.
6. It + be + time + S + V (-ed, cột 2) / It’s +time +for someone +to do something (đã đến lúc ai đó phải làm gì...)
e.g.1: It is time you had a shower.
e.g.2: It’s time for me to ask all of you this question.
7. It + takes/ took someone + amount of time + to do something (làm gì... mất bao nhiêu thời gian...)
e.g.1: It took him 10 minutes to do this exercise yesterday.
8. To prevent/ stop + someone/ something + From + V-ing (ngăn cản ai/cái gì... không làm gì..)
e.g.1: I can’t prevent him from smoking
e.g.2: I can’t stop her from tearing
9. S + find+ it+ adj to do something (thấy ... để làm gì...)
e.g.1: I find it very difficult to learn about English.
e.g.2: They found it easy to overcome that problem.
10. To prefer + Noun/ V-ing + to + N/ V-ing. (Thích cái gì/làm gì hơn cái gì/ làm gì)
e.g.1: I prefer dogs to cats.
e.g.2: I prefer reading books to watching TV.
11. Would rather + V (infinitive) + than + V (infinitive) (thích làm gì hơn làm gì)
e.g.1: She would rather play games than read books.
e.g.2: I’d rather learn English than learn Biology.
12. To be/ get Used to + V-ing (quen làm gì)
e.g.1: I am used to eating with chopsticks.
13. Used to + V (infinitive) (Thường làm gì trong qk và bây giờ không làm nữa)
e.g.1: I used to go fishing with my friend when I was young.
e.g.2: She used to smoke 10 cigarettes a day.
14. to be amazed at = to be surprised at + N/V-ing ( ngạc nhiên về....)
15. to be angry at + N/V-ing (tức giận về)
16. to be good at/ bad at + N/ V-ing (giỏi về.../ kém về...)
17. by chance = by accident (adv) (tình cờ)
18. to be/get tired of + N/V-ing (mệt mỏi về...)
19. can’t stand/ help/ bear/ resist + V-ing (không nhịn được làm gì...)
20. to be keen on/ to be fond of + N/V-ing (thích làm gì đó...)
21. to be interested in + N/V-ing (quan tâm đến...)
22. to waste + time/ money + V-ing (tốn tiền hoặc tg làm gì)
23. To spend + amount of time/ money + V-ing (dành bao nhiêu thời gian làm gì…)
To spend + amount of time/ money + on + something (dành thời gian vào việc gì...)
e.g.1: I spend 2 hours reading books a day.
e.g.2: She spent all of her money on clothes.
24. to give up + V-ing/ N (từ bỏ làm gì/ cái gì...)
25. would like/ want/wish + to do something (thích làm gì...)
26. have + (something) to + Verb (có cái gì đó để làm)
27. It + be + something/ someone + that/ who (chính...mà...)
28. Had better + V (infinitive) (nên làm gì....)
29. hate/ like/ dislike/ enjoy/ avoid/ finish/ mind/ postpone/ practice/ consider/ delay/ deny/ suggest/ risk/ keep/ imagine/ fancy + V-ing,
e.g.1: I always practice speaking English everyday.
30. It’s + adj + to + V-infinitive (quá gì ..để làm gì)
Take place = happen = occur (xảy ra)
31. to be excited about (thích thú)
32. to be bored with/ fed up with (chán cái gì/làm gì)
33. There is + N-số ít, there are + N-số nhiều (có cái gì...)
34. feel like + V-ing (cảm thấy thích làm gì...)
35. expect someone to do something (mong đợi ai làm gì...)
36. advise someone to do something (khuyên ai làm gì...)
37. go + V-ing (chỉ các trò tiêu khiển..) (go camping...)
38. leave someone alone (để ai yên...)
39. By + V-ing (bằng cách làm...)
40. want/ plan/ agree/ wish/ attempt/ decide/ demand/ expect/ mean/ offer/ prepare/ happen/ hesitate/ hope/ afford/ intend/ manage/ try/ learn/ pretend/ promise/ seem/ refuse + TO + V-infinitive
e.g.1: I decided to study English.
41. for a long time = for years = for ages (đã nhiều năm rồi) (dùng trong thì hiện tại hoàn thành)
42. when + S + V (QKD), S + was/were + V-ing.
43. When + S + V (QKD), S + had + Pii
44. Before + S + V (QKD), S + had + Pii
45. After + S + had +Pii, S + V (QKD)
46. to be crowded with (rất đông cài gì đó...)
47. to be full of (đầy cái gì đó...)
48. To be/ seem/ sound/ became/ feel/ appear/ look/ go/ turn/ grow + adj (đây là các động từ tri giác có nghĩa là: có vẻ như/ là/ dường như/ trở nên... sau chúng nếu có adj và adv thì chúng ta phải chọn adj)
49. except for/ apart from (ngoại, trừ...)
50. as soon as (ngay sau khi)
51. to be afraid of (sợ cái gì..)
52. could hardly (hầu như không) ( chú ý: hard khác hardly)
53. Have difficulty + V-ing (gặp khó khăn làm gì...)
Chú ý phân biệt 2 loại tính từ V-ed và V-ing: dùng -ed để miêu tả về người, -ing cho vật. và khi muốn nói về bản chất của cả người và vật ta dùng –ing
e.g.1: That film is boring.
e.g.2: He is bored.
e.g.3: He is an interesting man.
e.g.4: That book is an interesting one. (khi đó không nên nhầm với –ed, chẳng hạn ta nói : a loved man có nghĩa “người đàn ông được mến mộ”, tức là có nghĩa “Bị” và “Được” ở đó)
54. in which = where; on/at which = when
55. Put + up + with + V-ing (chịu đựng...)
56. Make use of + N/ V-ing (tận dụng cái gì đó...)
57. Get + adj/ Pii
58. Make progress (tiến bộ...)
59. take over + N (đảm nhiệm cái gì...)
60. Bring about (mang lại)
Chú ý: so + adj còn such + N
61. At the end of và In the end (cuối cái gì đó và kết cục)
62. To find out (tìm ra),To succeed in (thành công trong...)
63. Go for a walk (đi dạo)/ go on holiday/picnic (đi nghỉ)
64. One of + so sánh hơn nhất + N (một trong những...)
65. It is the first/ second.../best + Time + thì hiện tại hoàn thành
66. Live in (sống ở)/ Live at + địa chỉ cụ thể/ Live on (sống nhờ vào...)
67. To be fined for (bị phạt về)
68. from behind (từ phía sau...)
69. so that + mệnh đề (để....)
70. In case + mệnh đề (trong trường hợp...)
71. can/ could/ may might/ will/ would/ shall/ should/ must/ ought to... (modal Verbs) + V-infinitive
Gerunds and Infinitives
72. V + V-ing
Appreciate, admit, Avoid, Can’t help, Can’t stand, Can’t bear, Consider, Deny, Dislike, Enjoy, Feel like, Finish, Give up, Imagine, Keep (on), Look forward to, Mention, Object to, Practice, Put off, Risk, Suggest, Be/get used to, Be worth
73. V + to V
Afford, Appear, Arrange, Decide, Fail, Forget, Happen, Intend, Learn, Manage, Mean, Offer,, Plan, Prepare, Promise, Refuse, Seem, Threaten, Hope, Expect, Hesitate, Agree, Want, Attempt, Wish, Tend
74. V + O + V
Let, Have, Hope, Catch, See, Watch, Feel, Find, Hear, Overhear, Observe
75. V + O + to V
Advise, Allow, Encourage, Force, Invite, Order, Persuade, Remind, Teach, Tell, Warn, Show, Command, Ask, Urge
76. To have sth + PII ( Có cái gì được làm )
e.g. I’m going to have my house repainted. (Tôi sẽ sơn lại nhà người khác sơn, không phải mình sơn lấy)
= To have sb do sth ( Thuê ai làm gì ) = I’m going to have my car repaired.
e.g. I’m going to have the garage repair my car. (Tôi thuê ga-ra để sửa xe)
77. To be busy doing sth ( Bận rộn làm gì )
e.g. We are busy preparing for our exam. (Chúng tôi đang bận rộn chuẩn bị cho kỳ thi)
78. To mind doing sth ( Phiền làm gì )
e.g. Do / Would you mind closing the door for me? (Bạn có thể đóng cửa giúp tôi không?)
79. To be used to doing sth ( Quen với việc làm gì )
e.g. We are used to getting up early. (Chúng tôi đã quen dậy sớm)
80. To stop to do sth ( Dừng lại để làm gì )
e.g. We stopped to buy some petrol. (Chúng tôi đã dừng lại để mua xăng)
81. To stop doing sth ( Thôi không làm gì nữa )
e.g. We stopped going out late. (Chúng tôi thôi không đi chơi khuya nữa)
82. Let smb do sth ( Để ai làm gì )
e.g. Let him come in. (Để anh ta vào)
83. To need to do sth ( Cần làm gì )
e.g. You need to work harder. (Bạn cần làm việc tích cực hơn)
84. To need doing ( Cần được làm )
e.g. This car needs repairing. (Chiếc ôtô này cần được sửa)
85. To remember doing ( Nhớ đã làm gì )
e.g. I remember seeing this film. (Tôi nhớ là đã xem bộ phim này)
86. To remember to do ( Nhớ làm gì ) ( chưa làm cái này )
e.g. Remember to do your homework. (Hãy nhớ làm bài tập về nhà)
87. Try to do ( Cố làm gì )
e.g. We tried to learn hard. (Chúng tôi đã cố học chăm chỉ)
88. Try doing sth ( Thử làm gì )
e.g. We tried cooking this food. (Chúng tôi đã thử nấu món ăn này)
89. What about/ How about + doing sth? Gợi ý làm việc gì
e.g: What about going to the movie? Đi xem phim thì sao?
90. Why don't we + do sth? Gợi ý làm việc gì
e.g: Why don't we go camping next Saturday? Tại sao chúng ta không đi cắm trại vào thứ Bảy tới?
91. If + S + V/Vs-es, S + will + V-inf +…
Câu điều kiện loại 1: Dùng cho sự việc có thể xảy ra ở tương lai
92. If + S + were/V-ed, S + would + V-inf +…
Câu điều kiện loại 2: Dùng cho sự việc không có thực ở hiện tại
93. If + S + had + PII, S + would + have + PII +…
Câu điều kiện loại 3: Dùng cho sự việc không có thực ở quá khứ
94. If + S + V(quá khứ hoàn thành), S + would/could + V(bare)
Câu điều kiện kết hợp câu điều kiện loại 3 và loại 2.
95. If + S + V(quá khứ đơn), S + would/could/might + have + Vp2
Câu điều kiện kết hợp câu điều kiện loại 2 và loại 3.
96. S + wish(es) + (that) + S + V-ed
Cấu trúc wish có thể được sử dụng để thể hiện mong ước một điều gì đó không có thật ở hiện tại hoặc giả định một điều trái ngược so với thực tế.
97. S + wish(es) + (that) + S + had + V3
Cấu trúc wish có thể được sử dụng để thể hiện mong ước, thường là nuối tiếc về một việc không có thật ở quá khứ hoặc giả định điều gì đó trái ngược với quá khứ.
98. S + wish(es) + (that) + S + would/ could + V
Cấu trúc wish có thể được sử dụng để thể hiện mong ước một việc nào đó xảy ra hoặc một điều gì đó tốt đẹp trong tương lai.
99. So sánh bằng (as...as)
Thể khẳng định: S1 + V + as + adj/adv + as + S2 + V
Thể phủ định: S1 + V(phủ định) + as/so + adj/adv + as + S2 + V
Với danh từ đếm được: S1 + V + as many/few + N(số nhiều) + as + S2 + V
Với danh từ không đếm được: S1 + V + as much/ little + N(không đếm được) + as + S2+ V
So sánh gấp nhiều lần: S + V + multiple numbers + as + much/ many/ adj + (N) + as + N/ pronoun
100. So sánh hơn (adj-er/ more...than)
Với tính từ ngắn: S1 + V + adj/adv + er + than + S2 + V
Với tính từ dài: S1 + V + more + adj/adv + than + S2 + V
Với danh từ: S1 + V + more + N + than + S2+ V
101. So sánh nhất (the adj- est/most + adj)
Với tính từ ngắn: S + V + the + adj/adv + est + (N) + ....
Với tính từ dài: S + V + the + most + adj/adv + (N) +…
Với danh từ: S + V + the + most + N + ....
102. So sánh lũy tiến (càng...càng)
Với tính từ ngắn: Adj + er + and + adj + er
Với tính từ dài: more/less and more/less + adj
Với danh từ: more and more + N
103. So sánh đồng tiến (càng... thì càng)
The + (so sánh hơn) adj/ adv+S + V, the (so sánh hơn) adj/adv + S + V
104. Đảo ngữ với ONLY
Only after + S + V + Trợ từ + S + V (chỉ sau khi)
Only after + N + Trợ từ + S + V (chỉ sau khi)
Only by + V_ing + Trợ từ + S + V (chỉ bằng cách)
Only if + S + V + Trợ từ + S + V (chỉ nếu)
Only when + S + V + Trợ từ + S + V (chỉ khi)
Only with + N + trợ từ + S + V (chỉ với)
Only once/ Only later/ Only in this way/ Only then + Trợ từ + Chủ ngữ + Động từ
105. Đảo ngữ với câu điều kiện
Câu điều kiện loại 1: Should +S + V, V+0/S + will, can...+ V
Câu điều kiện loại 2: Were + S + (to V) + .., S + would/could + V
Câu điều kiện loại 3: Had + S + Vp2, S + would/could + have + Vp2
106. Đảo ngữ với Although
Although/ even though/ though + S + V, S + V
= Much as + S + V, S + V
= No matter what + S + V, S + V hoặc No matter how + adj/adv + S + V, S + V
= However + adj/adv + S + V
= Adj/adv + as/though + S + V, S + V
II. Trung tâm Gia sư Tất Đạt cung cấp gia sư chuyên
. Luyện chữ đẹp, tập đọc, tập làm toán, tập đàn, tăng khả năng IQ và EQ......cho các bé từ 5-10 tuổi
· Dạy các môn: Toán – Văn – Anh – Lý – Hóa – Sinh cho học sinh từ lớp 6 đến lớp 12 muốn nâng cao hoặc cải thiện kết quả học tập.
· Ôn thi tốt nghiệp THPT, thi Đại học các môn học sinh còn yếu
· Bồi dưỡng học sinh giỏi thi trường chuyên, thi Olympic, thi học sinh giỏi cấp Quận, Thành phố, Quốc gia.
· Dạy bằng Tiếng Anh, môn khoa học bằng tiếng anh, cho học sinh các trường Quốc tế - Hệ song ngữ, Hệ Cambridge, Chương trình THPT Quốc tế Cambridge IGCSE
. Chương trình tú tài Anh Quốc – chứng chỉ AS và A level
· Dạy tiếng Anh - Pháp - Hàn - Nhật - Trung thi chứng chỉ cho người đi làm
· Giáo dục đặc biệt cho trẻ tự kỉ, tăng động, chậm phát triển.
· Luyện thi chứng chỉ tiếng anh: TOIEC, IELTS, TOEFL
· Dạy các môn năng khiếu: Đàn Piano, Organ, hội họa, nhảy, múa cho trẻ em và người lớn.
· Dạy tiếng Anh - Pháp - Hàn - Nhật - Trung thi chứng chỉ cho người đi làm
· Giáo dục đặc biệt cho trẻ tự kỉ, tăng động, chậm phát triển.
· Luyện thi chứng chỉ tiếng anh: TOIEC, IELTS, TOEFL,...
· Dạy các môn năng khiếu: Đàn Piano, Organ, hội họa, nhảy, múa cho trẻ em và người lớn.
III. Ưu Đãi
- Học thử 1-2 buổi miễn phí để đảm bảo chất lượng gia sư.
- Quý phụ huynh và học sinh không phải trả bất kỳ khoản phí trung gian nào khi lựa chọn gia sư luyện thi tại trung tâm.
- Đổi gia sư bất cứ lúc nào nếu học viên cảm thấy không phù hợp
- Thời gian học do phụ huynh và học sinh lựa chọn.
- Gia sư và giáo viên linh động giữa hình thức dạy online - offline
Gia sư Tất Đạt – điểm đến khai sáng trí tuệ!
Nhằm bảo đảm tính minh bạch và chất lượng giảng dạy, chúng tôi nhận dạy thử miễn phí từ 1-2 buổi, nếu bạn thấy cách dạy tốt phù hợp, dễ hiểu có thể thuê tiếp,nếu không có thể đổi không thuê tiếp.
► Với Chi phí > 150k (Với gia sư là SV), > 300k (Với Giáo Viên).
► Biểu giá sẽ được điều chỉnh phù hợp theo yêu cầu của Phụ huynh và trình độ, kinh nghiệm của gia sư/giáo viên.
⇒ Mọi thông tin thắc mắc cần tư vấn về vấn đề học tập, đăng kí làm gia sư, hoặc tìm gia sư, giáo viên dạy miễn phí tại nhà cho con vui lòng liên hệ hotline.
Link Đăng Kí Tìm Gia sư cho con: Tại Đây.
Link Đăng Kí Làm Gia sư: Tại Đây
Bài viết liên quan
MỚI BẮT ĐẦU, CHỌN LỌC TÀI LIỆU HỌC IELTS NHƯ...
Khi mới bắt đầu hành trình chinh phục tấm bằng IELTS, bạn chợt nhận ra có quá nhiều từ vựng, ngữ pháp và kiến thức cần học....
CÁC SAI LẦM THƯỜNG MẮC PHẢI KHI HỌC IELTS
Trên con đường theo đuổi tấm bằng IELTS, có rất nhiều bạn cố gắng học hỏi thật nhiều dựa theo các mẹo, cách học hữu ích mà...
ÔN THI IELTS HIỆU QUẢ CHO NGƯỜI MỚI BẮT ĐẦU:
Hiện nay, có trong tay tấm bằng IELTS không còn là điều quá xa lạ với học sinh chúng mình. Để có được tấm bằng đó, mọi người...
HỌC TIẾNG ANH QUA BÀI HÁT: MỘT VÀI LỢI ÍCH...
Việc học tiếng Anh qua bài hát chính là một trong những phương pháp thú vị nhất mà chúng mình có thể thử, bởi điều đó có thể...
Liên hệ với chúng tôi:
Gia sư Tất Đạt
- Hotline: 0962.681.347 | 0931.712.489
- Văn phòng HN: Số 11, Ngách 238/1, Ngõ 238 Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy, Hà Nội
- Văn phòng HCM: Số 45 đường 20, phường 11, quận 6, HCM
- Email: trungtamgiasutatdat@gmail.com
Giới thiệu về chúng tôi:
Trung tâm Gia sư Tất Đạt đã và đang đem lại những giá trị khác biệt về dịch vụ cho hàng ngàn quí phụ huynh. Chúng tôi mong muốn trở thành người bạn đồng hành, đóng góp một phần nhỏ trên con đường học tập của các em. Sứ mệnh của chúng tôi là “cầu nối tri thức” giữa gia đình, học sinh với những giáo viên, sinh viên giỏi, ưu tú tại các trường chất lượng hàng đầu tại Việt Nam.
Copyright © 2017